PHẦN MỀM QUẢN LÝ XÉT NGHIỆM VI SINH LABCONNECT.MB

  1. Chức năng chính đáp ứng theo tiêu chí chất lượng 2429/QĐ-BYT

1.1. Quản lý cấu hình vi sinh

  • Quản lý danh sách vi khuẩn tương đồng (Sử dụng mã/tên) theo tiêu chuẩn WHONET. Quản lý 3 phân cấp: họ, chi, vi khuẩn;

  • Quản lý danh sách kháng sinh tương đồng (sử dụng mã/tên) theo tiêu chuẩn WHONET.

  • Quản lý khung kháng sinh cho phép thiết lập theo tiêu chuẩn CLSI, EUCAST với các kỹ thuật: DISK, MIC, ETEST

  • Cho thiết lập các cặp “Vi khuẩn/Khung kháng sinh”. Cập nhật giá trị Breakpoint, Kháng sinh thuộc nhóm: A, O, U, N. Sắp sếp thứ tự in phiên giải kháng sinh theo mong muốn

  • Quản lý các yêu cầu (chỉ định) vi sinh nuôi cấy theo danh mục quy định của bộ Y tế

  • Quản lý danh sách loại mẫu tương đồng theo chuẩn WHONET. Sử dụng mã “Spec_code” trong báo cáo khi xuất dữ liệu kháng kháng sinh

  • Quản lý thông tin liên quan tới cơ chế kháng kháng sinh ESBL, MRSA..báo cáo khi xuất dữ liệu
  • Hỗ trợ khai báo nhập nhanh kết luận, kết quả: áp dụng với cho yêu cầu làm soi nhuộm
  • Quản lý danh mục nhập nhanh áp dụng với kết quả Soi, Nhuộm
  • Quản lý mã danh mục thuốc, môi trường, theo dõi tiến trình cấy mẫu

1.2. Quản lý mẫu bệnh phẩm vi sinh

  • Thông tin hành chính bệnh nhân, người lấy mẫu, gửi mẫu xét nghiệm, người nhận mẫu
  • Thời gian: Lấy mẫu, Nhận mẫu, Chất lượng mẫu, Tình trạng mẫu, môi trường bệnh viện
  • Thông tin yêu cầu Vi khuẩn/ Vi nấm nuôi cấy, Vi khuẩn/ Vi nấm kháng thuốc
  • Vi khuẩn/ Vi nấm với MIC ….
  • Thông tin loại mẫu

1.3. Quản lý kết quả soi nhuộm

  • Form nhập kết quả chọn nhập nhanh thành phần Nhuộm soi (Cầu khuẩn Gram/Tế bào/Trực khuẩn/bạch cầu…)

  • Nhận xét đánh giá

1.4. Quản lý nuôi cấy vi khuẩn

  • Tiến tình nuôi cấy: Ngày cấy, tính chất mẫu, thuốc sử dụng, người thực hiện, công việc thực hiện phiên theo dõi cấy, ghi chú khác

  • Kết quả nuôi cấy: Theo diễn tiến thực hiện chai cấy trên máy: bắt đầu, đang cấy, báo kết quả, kết thúc
  • Kết quả định danh: nhập thủ công Vi sinh hoặc nhận tự động loài Vi sinh vật từ máy định danh

1.5. Kháng sinh đồ

  • Khung kháng sinh linh hoạt: Thiết lập khung kháng sinh cho từng Vi sinh/chi/loài; Cho phép nhập thêm kháng sinh khác ngoài khung khi trả kết quả
  • Phương pháp làm kháng sinh đồ: DISK, MIC, ETEST
  • Tham chiếu kết quả máy: Tự động nhận kết quả S, R, I từ máy, cảnh báo khi khác kết quả S, R, I được phiên giải theo Breakpoint
  • Đánh giá Vi khuẩn/ kháng kháng sinh ESBL, MRSA
  • Cảnh báo khi nhập đường kính phản ứng ngoài khoảng đo với đường kính đĩa cấy

1.6. Báo cáo Số liệu /Kháng kháng sinh (Format SQLlite)

  • Thống kê bệnh phẩm vi sinh nuôi cấy

  • File báo cáo: Đọc trên Whonet

+ Tỷ lệ vi khuẩn, kháng sinh…

+ Thông tin bênh nhân, Thông tin bệnh phẩm

+ Ngày vào viện, mã phòng lab/ tình trạng bệnh phẩm

+ Kết quả “Nồng độ/đường kính” chuẩn định dạng “KSD_ NM/ KSĐ_ND/ KSD_NE”

 

 

Giá tham khảo: 

  • Phần mềm quản lý Vi sinh Labconnect.MB: 150-200 triệu
  • Kết nối máy Vi sinh (nuôi cấy, định danh và kháng sinh đồ): 35 triệu/kết nối

(Giá sẽ thay đổi tuỳ thuộc vào các yêu cầu tính năng của từng khách hàng)