1.1. Quản lý cấu hình vi sinh
- Quản lý danh sách vi khuẩn tương đồng (Sử dụng mã/tên) theo tiêu chuẩn WHONET. Quản lý 3 phân cấp: họ, chi, vi khuẩn;
- Quản lý danh sách kháng sinh tương đồng (sử dụng mã/tên) theo tiêu chuẩn WHONET.
- Quản lý khung kháng sinh cho phép thiết lập theo tiêu chuẩn CLSI, EUCAST với các kỹ thuật: DISK, MIC, ETEST
- Cho thiết lập các cặp “Vi khuẩn/Khung kháng sinh”. Cập nhật giá trị Breakpoint, Kháng sinh thuộc nhóm: A, O, U, N. Sắp sếp thứ tự in phiên giải kháng sinh theo mong muốn
- Quản lý các yêu cầu (chỉ định) vi sinh nuôi cấy theo danh mục quy định của bộ Y tế
- Quản lý danh sách loại mẫu tương đồng theo chuẩn WHONET. Sử dụng mã “Spec_code” trong báo cáo khi xuất dữ liệu kháng kháng sinh
- Quản lý thông tin liên quan tới cơ chế kháng kháng sinh ESBL, MRSA..báo cáo khi xuất dữ liệu
- Hỗ trợ khai báo nhập nhanh kết luận, kết quả: áp dụng với cho yêu cầu làm soi nhuộm
- Quản lý danh mục nhập nhanh áp dụng với kết quả Soi, Nhuộm
- Quản lý mã danh mục thuốc, môi trường, theo dõi tiến trình cấy mẫu
1.2. Quản lý mẫu bệnh phẩm vi sinh
- Thông tin hành chính bệnh nhân, người lấy mẫu, gửi mẫu xét nghiệm, người nhận mẫu
- Thời gian: Lấy mẫu, Nhận mẫu, Chất lượng mẫu, Tình trạng mẫu, môi trường bệnh viện
- Thông tin yêu cầu Vi khuẩn/ Vi nấm nuôi cấy, Vi khuẩn/ Vi nấm kháng thuốc
- Vi khuẩn/ Vi nấm với MIC ….
- Thông tin loại mẫu
1.3. Quản lý kết quả soi nhuộm
- Form nhập kết quả chọn nhập nhanh thành phần Nhuộm soi (Cầu khuẩn Gram/Tế bào/Trực khuẩn/bạch cầu…)
- Nhận xét đánh giá
1.4. Quản lý nuôi cấy vi khuẩn
- Tiến tình nuôi cấy: Ngày cấy, tính chất mẫu, thuốc sử dụng, người thực hiện, công việc thực hiện phiên theo dõi cấy, ghi chú khác
- Kết quả nuôi cấy: Theo diễn tiến thực hiện chai cấy trên máy: bắt đầu, đang cấy, báo kết quả, kết thúc
- Kết quả định danh: nhập thủ công Vi sinh hoặc nhận tự động loài Vi sinh vật từ máy định danh
1.5. Kháng sinh đồ
- Khung kháng sinh linh hoạt: Thiết lập khung kháng sinh cho từng Vi sinh/chi/loài; Cho phép nhập thêm kháng sinh khác ngoài khung khi trả kết quả
- Phương pháp làm kháng sinh đồ: DISK, MIC, ETEST
- Tham chiếu kết quả máy: Tự động nhận kết quả S, R, I từ máy, cảnh báo khi khác kết quả S, R, I được phiên giải theo Breakpoint
- Đánh giá Vi khuẩn/ kháng kháng sinh ESBL, MRSA
- Cảnh báo khi nhập đường kính phản ứng ngoài khoảng đo với đường kính đĩa cấy
1.6. Báo cáo Số liệu /Kháng kháng sinh (Format SQLlite)
- Thống kê bệnh phẩm vi sinh nuôi cấy
- File báo cáo: Đọc trên Whonet
+ Tỷ lệ vi khuẩn, kháng sinh…
+ Thông tin bênh nhân, Thông tin bệnh phẩm
+ Ngày vào viện, mã phòng lab/ tình trạng bệnh phẩm
+ Kết quả “Nồng độ/đường kính” chuẩn định dạng “KSD_ NM/ KSĐ_ND/ KSD_NE”
Giá tham khảo:
- Phần mềm quản lý Vi sinh Labconnect.MB: 150-200 triệu
- Kết nối máy Vi sinh (nuôi cấy, định danh và kháng sinh đồ): 35 triệu/kết nối
(Giá sẽ thay đổi tuỳ thuộc vào các yêu cầu tính năng của từng khách hàng)